Tấm nhôm
Trọng lượng nhẹ: Tấm nhôm là vật liệu nhẹ có thể giảm trọng lượng của sản phẩm và thiết bị, giúp chúng hoạt động hiệu quả hơn và dễ dàng vận chuyển hơn. Điều này có thể dẫn đến mức tiêu thụ nhiên liệu và chi phí vận chuyển thấp hơn.
Chống ăn mòn: Tấm nhôm có khả năng chống ăn mòn và rỉ sét cao, là lựa chọn lý tưởng cho các ứng dụng ngoài trời và hàng hải. Nó có thể chịu được tiếp xúc với nước mặn, hóa chất và các chất ăn mòn khác mà không bị hư hỏng.
độ bền: Tấm nhôm là vật liệu bền có thể tồn tại trong nhiều năm mà không cần phải thay thế. Nó có khả năng chống mài mòn, làm cho nó trở thành một lựa chọn hiệu quả về chi phí cho các ứng dụng công nghiệp.
Tính linh hoạt: Tấm nhôm là một vật liệu linh hoạt, có thể dễ dàng tạo hình và tạo thành nhiều hình dạng và kích cỡ khác nhau. Điều này cho phép tùy chỉnh và thiết kế linh hoạt trong các ứng dụng công nghiệp.
Độ dẫn nhiệt: Tấm nhôm có khả năng dẫn nhiệt tuyệt vời, làm cho nó trở thành lựa chọn lý tưởng cho các ứng dụng cần tản nhiệt hoặc truyền nhiệt. Nó thường được sử dụng trong tản nhiệt, bộ tản nhiệt và các ứng dụng quản lý nhiệt khác.
Tấm nhôm là một vật liệu phổ biến được sử dụng trong nhiều ứng dụng công nghiệp, bao gồm hàng không vũ trụ, ô tô và xây dựng. Nó là một vật liệu nhẹ và chắc chắn, mang lại nhiều lợi thế so với các vật liệu khác, chẳng hạn như thép hoặc đồng.
Tấm nhôm là một vật liệu linh hoạt và bền mang lại nhiều lợi ích cho các ứng dụng công nghiệp. Trọng lượng nhẹ, khả năng chống ăn mòn, độ bền, tính linh hoạt và tính dẫn nhiệt khiến nó trở thành lựa chọn lý tưởng cho nhiều ngành công nghiệp, bao gồm hàng không vũ trụ, ô tô và xây dựng.
thông số sản phẩm
tên sản phẩm |
Nhôm tráng màu/sơn sẵn tấm cuộn |
độ dày của tường |
Độ dày≤30mm; Chiều rộng≤2600mm; Chiều dài≤16000mm HOẶC Cuộn dây (C) |
Chiều dài |
Chiều dài≤12000mm |
nóng nảy |
O/H111 H112 H116/H321 H12/H22/H32 H14/H24/H34 |
Số mô hình |
Dòng 1000, Dòng 3000, Dòng 5000, Dòng 6000 |
Ứng dụng |
1) Tiếp tục làm dụng cụ 2) Phim phản chiếu năng lượng mặt trời |
Độ dày lớp phủ |
PE: hơn 18 micron; PVDF: hơn 25 micron |
đóng gói |
Tấm sắt ở cả hai đầu, Tất cả bao bì được bọc bằng túi dệt bằng nhựa, Gói rời, Theo yêu cầu của khách hàng |
xử lý bề mặt |
cối xay, sáng, đánh bóng, dây tóc, bàn chải, vụ nổ cát, rô, dập nổi, khắc, v.v. |
Thời gian giao hàng |
Thông thường trong vòng 10-15 ngày làm việc sau khi nhận được khoản thanh toán tạm ứng |
Hồ sơ công ty
Giấy chứng nhận và trường hợp hợp tác